DANH MỤC VĂN BẢN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
DANH MỤC VĂN BẢN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
STT | SỐ HIỆU | NGÀY | ĐƠN VỊ BAN HÀNH | TÊN VĂN BẢN | GHI CHÚ |
I | VĂN BẢN QUẢN LÝ CHUNG | ||||
A. | Luật |
|
|
|
|
1 | 58/2010/ | 15/11/2010 | Quốc hội | Luật Viên chức | |
2 | 30/2013/ | 19/6/2013 | Quốc hội | Luật Giáo dục Quốc phòng và An ninh | |
3 | 74/2014/ | 27/11/2014 | Quốc hội | Luật Giáo dục nghề nghiệp | |
4 | 43/2019/ | 14/6/2019 | Quốc hội | Luật Giáo dục | |
5 | 45/2019/ | 20/11/2019 | Quốc hội | Luật Lao động | |
6 | 52/2019/ | 25/11/2019 | Quốc hội | Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật viên chức | |
7 | 24/ | 16/12/2019 | Quốc hội | Luật Sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam | |
8 | 06/2022 | 15/06/2022 | Quốc hội | Luật Thi đua Khen thưởng | |
B. | Nghị định | ||||
1 | 13/2014/ | 26/03/2015 | Chính phủ | Quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật GDQP&AN | |
II | ĐÀO TẠO, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | ||||
1 | 34/2008/QĐ-BGD&ĐT | 07/10/2008 | Bộ GD&ĐT | Mẫu chứng chỉ | |
2 | 18/2015/TTLT | 14/12/2015 | Bộ GD&ĐT | Thông tư liên tịch quy định tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học | |
3 | 09/2017/TT-BLĐTBXH | 13/3/2017 | Bộ | Thông tư quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp. | |
4 | 10/2018/TT- | 26/9/2018 | Bộ | Thông tư quy định chương trình, tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh | |
5 | 21/2019/TT- | 29/11/2019 | Bộ GD&ĐT | Thông tư ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. | |
6 | 05/2020/ | 18/3/2020 | Bộ GD&ĐT | Thông tư ban hành chương trình GDQP&AN trong trường trung cấp sư phạm và cơ sở giáo dục đại học | |
III | HÀNH CHÍNH - TỔ CHỨC, CÁN BỘ | ||||
4 | 02/2007/ | 25/05/2007 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn xếp lương khi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công chức, viên chức | |
5 | 12/2012/ | 18/12/2012 | Bộ Nội vụ | Thông tư quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức | |
6 | 08/2013/ | 31/7/2013 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn thực hiện chế nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động | |
9 | 101/2017/ | 09/01/2017 | Chính phủ | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | |
10 | 02/VBHN- | 11/09/2017 | Bộ Nội vụ | Nghị định về hợp nhất Nghị định 6/2015/NĐ-CP và 88/2017/NĐ-CP về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức. | |
11 | 01/08/2018 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. | ||
17 | 20/2020/ | 27/7/2020 | BGĐĐT | Thông tư Quy định chế độ làm việc của giảng viên cơ sở giáo dục đại học | |
18 | 90/2020/ | 13/8/2020 | Chính phủ | Nghị định về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức | |
21 | 135/2020/ | 18/11/2020 | Chính phủ | Nghị định về tuổi nghỉ hưu | |
23 | 77/2021/ | 01/8/2021 | Chính phủ | Nghị định về phụ cấp thâm niên nhà giáo | |
V | THI ĐUA KHEN THƯỞNG | ||||
1 | 98/2023/ | 31/12/2023 | Chính phủ | Bài viết khác
|